Có 1 kết quả:
齎發 tê phát
Từ điển trích dẫn
1. Cho, tặng, giúp đỡ tiền của. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tả liễu nhất phong thư trát, thu thập ta nhân sự bàn triền, tê phát Cao Cầu hồi Đông Kinh” 寫了一封書札, 收拾些人事盤纏, 齎發高俅回東京 (Đệ nhị hồi) Viết một bức thư, thu thập ít tiền của làm lộ phí giúp cho Cao Cầu về Đông Kinh.
Bình luận 0